🔍
Search:
MANG TÍNH CHỌN LỰA
🌟
MANG TÍNH CHỌN…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑는.
1
MANG TÍNH CHỌN LỌC, MANG TÍNH CHỌN LỰA:
Chọn lọc lấy ra cái cần thiết trong số đông.
🌟
MANG TÍNH CHỌN LỰA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
액체나 기체 속에 든 이물질을 걸러 내는 장치.
1.
THIẾT BỊ LỌC, BỘ LỌC:
Thiết bị làm mắc lại dị vật có trong chất khí hay chất lỏng.
-
3.
빛의 파장에 따라 선택적으로 빛을 통과시키거나 차단하는 기능을 하는 색유리.
3.
KÍNH LỌC:
Kính màu có chức năng ngăn chặn hoặc cho thông qua ánh sáng mang tính chọn lựa theo bước sóng của ánh sáng.
-
5.
담배의 진을 걸러 내기 위해 담배 끝부분에 붙여 입에 물게 된 부분.
5.
ĐẦU LỌC:
Bộ phận gắn vào đầu mút của thuốc lá rồi hút bằng miệng để ngăn cặn (sỉn) của thuốc lá.